Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|
JPY | - | 16,209,000 | - |
GBP | - | 29,860,000 | - |
AUD | - | 15,635,000 | - |
USD | - | 23,518,000 | - |
CAD | - | 17,700,000 | - |
CHF | - | 26,233,000 | - |
EUR | - | 25,642,000 | - |
JPY | 16,159,000 | - | 16,713,000 |
GBP | 29,810,000 | - | 30,326,000 |
AUD | 15,585,000 | - | 16,043,000 |
USD | 23,458,000 | - | 23,863,000 |
CAD | 17,650,000 | - | 18,105,000 |
CHF | 26,183,000 | - | 26,651,000 |
EUR | 25,592,000 | - | 26,107,000 |
MYR | 0 | 53,500,000 | 0 |
KHR | 0 | 56,713,000 | 0 |
HKD | 0 | 29,000,000 | 0 |
THB | 0 | 63,450,000 | 0 |
LAK | 0 | 10,686,000 | 0 |
NZD | 0 | 14,357,000 | 0 |
DKK | 0 | 34,000,000 | 0 |
KRW | 0 | 16,900,000 | 0 |
TWD | 0 | 70,000,000 | 0 |
SEK | 0 | 22,000,000 | 0 |
SGD | 17,313,000 | 17,363,000 | 17,768,000 |
PHP | 0 | 32,000,000 | 0 |
CNY | 0 | 32,337,000 | 0 |
NOK | 0 | 20,600,000 | 0 |
CZK | 0 | 98,000,000 | 0 |
Cập nhật lúc: 11:00:18 04/07/2023 Tổng hợp bởi: bangtygia.com |
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín (Tiếng Anh: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank) gọi tắt là Sacombank là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam được thành lập vào ngày 21/12/1991 với số vốn ban đầu chỉ 03 tỷ đồng.
Năm 1993, Sacombank tiếp tục mở chi nhanh tại Hà Nội, theo đà phát triển, đến nay hệ thống chi nhánh, phòng giao dịch Sacombank đã có mặt tại 64 tỉnh thành cả nước. Ngoài ra còn vươn ra thị trường quốc tế khi phát triển chi nhánh tại Lào và Campuchia.
Năm 2006, Sacombank là một trong những ngân hàng niêm yết cổ phiếu đầu tiên tại HOSE.
Sau gần 30 năm phát triển, giờ đây, Sacombank có thể tự hào khi liên tục duy trì vị trí top 3 ngân hàng xuất sắc nhất Việt Nam, cung cấp đa dạng sản phẩm tài chính với nhiều ưu đãi hấp dẫn, thu hút phần lớn khách hàng trong nước và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.
Các đồng tiền chủ yếu được giao dịch tại đây là:
- USD (Dollar Mỹ),
- GBP (đồng Bảng Anh),
- HKD (Dollar Hồng Kông),
- CHF (Đồng Franc – tiền Thuỵ Sỹ),
- JPY (Đồng Yên Nhật),
- THB (Đồng Baht – tiền Thái Lan),
- AUD (Dollar Úc),
- CAD (Dollar Canada),
- SGD (Dollar Singapore),
- SEK (Đồng Krone – tiền Thuỵ Điển),
- LAK (Đồng Kíp – tiền Lào),
- DKK (Đồng Krone – tiền Đan Mạch),
- NOK (Đồng Krone – tiền Na Uy),
- CNY (Đồng Nhân Dân Tệ),
- RUB (Đồng Rub – tiền Nga),
- NZD (Dollar New Zealand),
- KRW (Đồng Won – tiền Hàn Quốc),
- EUR (Euro – Đồng tiền chung Châu Âu),
- TWD (Đồng Dollar Đài Loan),
- MYR (Đồng Ringgit – tiền Malaysia).
Lợi thế khi mua bán ngoại tệ tại Sacombank
- Hệ thống chi nhánh rộng khắp trên toàn quốc.
- Nguồn ngoại tệ dồi dào và đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu cho bạn.
- Giao dịch tiện lợi và nhanh chóng.
Website Bảng Tỷ Giá cập nhật tỷ giá hối đoái của ngân hàng Sacombank nhanh nhất và chính xác nhất Việt Nam.
Xem thêm tại: https://www.sacombank.com.vn