Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 16,449,590 16,615,750 17,148,950
CAD 17,806,490 17,986,360 18,563,550
CHF 28,439,350 28,726,620 29,648,470
CNY 34,594,700 34,944,100 36,065,500
DKK - 36,060,300 37,441,500
EUR 26,694,290 26,963,930 28,158,230
GBP 32,055,290 32,379,080 33,418,150
HKD 31,666,000 31,985,800 33,012,300
INR - 29,951,000 31,148,000
JPY 16,288,000 16,453,000 17,235,000
KRW 15,860,000 17,620,000 19,120,000
KWD - 82,232,660 85,520,990
MYR - 58,080,000 59,347,300
NOK - 22,571,200 23,529,700
RUB - 25,004,000 27,680,000
SAR - 67,052,700 69,734,000
SEK - 23,451,800 24,447,700
SGD 18,743,680 18,933,010 19,540,580
THB 66,903,000 74,337,000 77,184,000
USD 25,040,000 25,070,000 25,430,000
Cập nhật lúc: 08:00:03 22/10/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.