Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 16,132,130 16,295,080 16,817,950
CAD 17,843,070 18,023,300 18,601,620
CHF 27,987,900 28,270,610 29,177,730
CNY 34,268,300 34,614,400 35,730,500
DKK - 36,114,400 37,497,600
EUR 26,754,590 27,024,840 28,221,750
GBP 31,694,810 32,014,960 33,042,230
HKD 31,588,900 31,908,000 32,931,800
INR - 30,129,000 31,333,000
JPY 15,931,000 16,092,000 16,861,000
KRW 15,790,000 17,540,000 19,130,000
KWD - 82,557,400 85,858,450
MYR - 53,688,800 54,860,100
NOK - 22,472,400 23,426,600
RUB - 28,326,000 31,358,000
SAR - 67,253,700 69,942,800
SEK - 22,899,200 23,871,600
SGD 18,359,900 18,545,350 19,140,420
THB 61,688,000 68,543,000 71,168,000
USD 25,091,000 25,121,000 25,461,000
Cập nhật lúc: 15:00:02 27/07/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.