Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 16,301,680 16,466,340 16,995,100
CAD 17,593,380 17,771,090 18,341,740
CHF 28,169,800 28,454,340 29,368,060
CNY 34,130,000 34,474,700 35,581,800
DKK - 35,702,700 37,071,000
EUR 26,443,170 26,710,270 27,893,910
GBP 31,697,310 32,017,480 33,045,610
HKD 31,280,000 31,596,000 32,610,600
INR - 29,583,000 30,766,000
JPY 16,115,000 16,278,000 17,052,000
KRW 15,840,000 17,600,000 19,090,000
KWD - 81,057,320 84,300,370
MYR - 57,236,900 58,486,900
NOK - 22,506,300 23,462,500
RUB - 24,687,000 27,329,000
SAR - 66,221,700 68,871,200
SEK - 23,401,000 24,395,300
SGD 18,538,420 18,725,680 19,326,990
THB 66,035,000 73,372,000 76,184,000
USD 24,720,000 24,750,000 25,110,000
Cập nhật lúc: 15:00:04 15/10/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.