Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 15,802,740 15,962,370 16,474,590
CAD 17,830,930 18,011,040 18,589,000
CHF 27,037,080 27,310,180 28,186,550
CNY 34,198,300 34,543,700 35,657,600
DKK - 35,340,700 36,694,400
EUR 26,168,830 26,433,160 27,603,920
GBP 30,667,370 30,977,140 31,971,180
HKD 31,446,300 31,763,900 32,783,200
INR - 30,114,000 31,319,000
JPY 15,853,000 16,013,000 16,779,000
KRW 15,770,000 17,530,000 19,120,000
KWD - 81,790,330 85,060,870
MYR - 52,192,100 53,330,800
NOK - 22,581,000 23,539,900
RUB - 25,456,000 28,180,000
SAR - 67,181,000 69,867,400
SEK - 22,634,300 23,595,500
SGD 18,067,700 18,250,200 18,835,840
THB 60,611,000 67,346,000 69,926,000
USD 25,100,000 25,130,000 25,440,000
Cập nhật lúc: 12:00:03 18/04/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.