Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 15,418,330 15,574,070 16,073,660
CAD 17,208,420 17,382,240 17,939,840
CHF 27,573,280 27,851,800 28,745,240
CNY 33,973,100 34,316,200 35,417,000
DKK - 34,871,100 36,206,400
EUR 25,817,030 26,077,810 27,232,540
GBP 31,047,360 31,360,970 32,366,980
HKD 31,922,900 32,245,400 33,279,700
INR - 29,750,000 30,939,000
JPY 15,550,000 15,707,000 16,454,000
KRW 14,910,000 16,570,000 17,980,000
KWD - 82,394,480 85,688,270
MYR - 56,431,200 57,661,800
NOK - 21,869,700 22,798,100
RUB - 24,210,000 26,800,000
SAR - 67,615,300 70,100,400
SEK - 22,557,300 23,515,000
SGD 18,250,930 18,435,290 19,026,660
THB 65,827,000 73,142,000 75,942,000
USD 25,208,000 25,238,000 25,538,000
Cập nhật lúc: 19:00:02 27/12/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.