Tỷ giá Ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật thông tin uy tín, xác thực, nhanh chóng biểu đồ tỷ giá ngoại tệ AUD, CAD, USD, CAD, CHF, EUR, GBP, HKD, Indo Rupi, JPY, NZD, SGD, THB, TWD,… của các ngân hàng trong nước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Chuyển khoản
AUD 16,180,380 16,343,820 16,868,150
CAD 17,739,390 17,918,580 18,493,430
CHF 28,054,860 28,338,250 29,247,370
CNY 34,192,200 34,537,500 35,645,500
DKK - 35,445,500 36,802,800
EUR 26,241,470 26,506,530 27,680,330
GBP 31,400,680 31,717,860 32,735,410
HKD 31,800,500 32,121,700 33,152,200
INR - 30,006,000 31,205,000
JPY 15,824,000 15,984,000 16,744,000
KRW 15,780,000 17,540,000 19,030,000
KWD - 82,516,620 85,815,530
MYR - 56,268,200 57,495,400
NOK - 22,692,400 23,655,900
RUB - 24,030,000 26,601,000
SAR - 67,459,600 69,939,200
SEK - 22,809,500 23,778,000
SGD 18,517,130 18,704,170 19,304,230
THB 65,025,000 72,250,000 75,017,000
USD 25,170,000 25,200,000 25,499,000
Cập nhật lúc: 03:00:02 21/11/2024
Tổng hợp bởi: bangtygia.com

Bảng giá được cập nhật liên tục theo giờ. Dành cho các bạn có nhu cầu kinh doanh hoặc quy đổi ngoại tệ đi du lịch, ship hàng… theo dõi để có thể chuẩn bị kế hoạch của mình cho phù hợp.

Tỷ giá mua chuyển khoản là tỷ giá mua ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản. Khách hàng sẽ giao dịch với ngân hàng thông qua chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt. Tỷ giá bán chuyển khoản cũng tương tự như vậy.

Tỷ giá chuyển khoản sẽ cao hơn tỷ giá mua tiền mặt. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn bán ngoại tệ thông qua chuyển khoản, bạn sẽ lời nhiều hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại quầy.

Bên dưới là bảng tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Nếu các bạn có nhu cầu xem thêm tỷ giá tại các ngân hàng khác, hãy click vào các đường link bên dưới.

Xem thêm bảng tỷ giá của các ngân hàng: Vietcombank, BIDV, HSBC, Vietinbank, Agribank, Đông Á, Eximbank, iBanking, Kiên Long, MSB, Sacombank.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem bảng tỷ giá tại website bangtygia.com. Chúc các bạn 1 ngày làm việc, kinh doanh may mắn và hiệu quả.